Hướng dẫn một số từ ngữ viết tắt trong điện công nghiệp- Mecco

  1. OC : (Over Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá dòng (Kèm PCT)
  2. UC : (Under Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thếu dòng điện
  3. EF : (Earth Fault), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ chạm đất (Kèm PCT)
  4. EL : (Earth Leakage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ dòng rò, chống giật (Kèm ZCT)
  5. PL : (Phase Loss, Phase Failure), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất pha
  6. PR : (Phase Reversal, Phase Sequence), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thứ tự pha (sai pha)
  7. OV : (Over Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá điện áp (quá áp)
  8. UV : (Under Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu điện áp (thấp áp)
  9. UBV : (UnBalance Voltage) chỉ thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng áp
  10. UBC : (UnBalance Current) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng dòng điện
  11. OF : (Over Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá tần số
  12. UF : (Under Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu tần số
  13. MCT : (Metering Current Transformer) Biến dòng đo lường
  14. PCT : (Protection Current Transformer) Biến dòng bảo vệ
  15. ZCT : (Zero sequence Current Transformer) Biến dòng thứ tự không
  16. CBCT : (Core Balance Current Transformer) Cách gọi khác của ZCT
  17. OSC : (OSCilloscope) Máy hiện sóng, dao động ký
  18. DSO : (Digital Storage Oscilloscope) Máy hiện sóng số, dao động ký số
  19. FG : (Function Generator) Máy phát sóng
  20. PWS : (Power Supply) bộ nguồn, nguồn cung cấp
  21. DC : (Direct Current) dòng điện một chiều
  22. AC : (Alternating Current) dòng điện xoay chiều
  23. KW : đồng hồ đo công suất kilowatt
  24. KWH : đồng hồ đo điện năng kilowatt/giờ
  25. A, V, Hz : đồng hồ đo dòng điện, điện áp, tần số
  26. AS, VS : công tắc chuyển mạch cho đồng hồ đo dòng điệnđiện áp
    Ngoài ra còn một số thuật ngữ

 

Air distribution system

Hệ thống điều phối khí

Starting current

Dòng khởi động

Selector switch

Công tắc chuyển mạch

Rated current

Dòng định mức

Potential pulse

Điện áp xung

Phase reversal

Độ lệch pha

Overhead Concealed Loser

Tay nắm thuỷ lực

Magnetic Brake

Bộ hãm từ

Magnetic contact

Công tắc điện từ

Lifting lug

Vấu cầu

Incoming Circuit Breaker

Aptomat tổng

Earthing leads

Dây tiếp địa

Disruptive discharge switch

Bộ kích mồi

Disruptive discharge

Sự phóng điện đánh thủng

Current transformer

Máy biến dòng

Copper equipotential bonding bar

Tấm nối đẳng thế bằng đồng

Cooling fan

Quạt làm mát

Compensate capacitor

Tụ bù

Capacitor

Tụ điện

Wire

Dây điện

Smoke detector

Đầu dò khói

Smoke bell

Chuông báo khói

Photoelectric cell

Tế bào quang điện

Contactor

Công tắc tơ

Neutral wire

Dây nguội

Low voltage

Hạ thế

Live wire

Dây nóng

Leakage current

Dòng rò

Lamp

Đèn

Sensor / Detector

Thiết bị cảm biến, đầu dò

Direct current  

Điện 1 chiều

High voltage

Cao thế

Alarm bell  

Chuông báo tự động

Distribution Board

Tủ/bảng phân phối điện

Chia

https://dienhathe.com


Điện Hạ Thế


Hotline: 0907 764 966 (Zalo) - Ms Nhung

email: [email protected]

Website: www.dienhathe.org

Điện Hạ Thế.com phân phối các sản phẩm thiết bị Điện Công Nghiệp, Biến Tần, Khởi Động Mềm,Phụ kiện tủ điện, dây cáp điện, ATS-Bộ Chuyển Nguồn Tự Động,Điện Dân Dụng,Tụ Bù, cuộn kháng, bộ điều khiển và các loại thiết bị tự động.:

Download Catalog sản phẩm, bảng giá thiết bị Điện Công Nghiệp tại : http://dienhathe.info

Related Posts:

tieng-anh-chuyen-nghanh-dien

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Cơ điện

Để việc đọc tài liệu kỹ thuật dễ dàng hơn,...

tieng-anh-chuyen-nghanh-dien

200 Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện

Power station: trạm điện. (cũng Substation) Bushing: sứ xuyên. Disconnecting...

tieng-anh-chuyen-nghanh-dien

Thuật ngữ chuyên ngành điện

Ngành điện là một trong những ngành có vai trò...