bien-tan-invt-GD35-07-01
bien-tan-invt-GD35-07-02
bien-tan-invt-GD35-07-03
bien-tan-invt-GD35-07-04
bien-tan-invt-GD35-07-05
bien-tan-invt-GD35-07-01
bien-tan-invt-GD35-07-02
bien-tan-invt-GD35-07-03
bien-tan-invt-GD35-07-04
bien-tan-invt-GD35-07-05

Biến Tần INVT GD35-07 | Biến tần Điều Khiển Sức Căng INVT

Thông Số Cơ Bản

GD35-07 là phiên bản đặc biệt của biến tần vector vòng kín cao cấp GD35 tích hợp các chức năng điều khiển sức căng trong các ứng dụng cuộn – xả cuộn.

Điện áp ngõ vào Biến Tần INVT GD35-07 (V):
+ AC 3Pha 220V (-15%) ~ 240V (+10%)
+ AC 3Pha 380V (-15%) ~ 440V(+10%)
+ AC 3Pha 520V (-15%) ~ 690V (+10%)
Tần số ngõ vào (Hz): 47 ~ 63Hz
Điện áp ngõ ra Biến Tần INVT GD35-07 (V): 0 ~ điện áp ngõ vào
Tần số ngõ ra (Hz): 0 ~ 400Hz

Điều Khiển Động cơ đồng bộ, động cơ không đồng bộ

Biến Tần INVT GD35-07 | Biến tần Điều Khiển Sức Căng INVT

Biến tần GD35-07 là phiên bản đặc biệt của biến tần vector vòng kín cao cấp GD35 tích hợp các chức năng điều khiển sức căng trong các ứng dụng cuộn – xả cuộn.

Các chức năng điều khiển chính của Biến Tần INVT GD35-07 :

Các chức năng chuyên dụng Biến Tần INVT GD35-07

  • Chức năng điều khiển: Chạy vị trí, chạy đồng bộ, điều khiển lực căng, đa cấp tốc độ, chế độ định thời, PID…
  • Biến Tần INVT GD35-07 Tích hợp bộ điều khiển ổn định tốc độ dài và ổn định lực căng có hồi tiếp.
  • Nhiều hàm tự động tính đường kính thay đổi của lô cuộn/xả
  • Tự bù moment quán tính và ma sát của lô cuộn/xả.
  • Kiểm soát chính xác lực căng và tốc độ vật liệu.
  • Biến Tần INVT GD35-07 Tự phát hiện và xử lý khi hết hoặc đứt vật liệu.
  • Truyền thông mạnh mẽ với Modbus RTU, Profibus, Can bus, Ethernet.
  • Chức năng chuyên dụng điều khiển lực căng ứng dụng cho ngành sợi, ngành in, ngành giấy…

Đặc tính kỹ thuật chính của Biến Tần INVT GD35-07

  • Điều khiển V/F, Sensorless Vector (SVC), điều khiển vector vòng kín (Closed Loop Vector) và điều khiển Torque
  • Sử dụng cho động cơ không đồng bộ, động cơ đồng bộ và động cơ PM
  • Torque khởi động ở 0.0Hz: 200%
  • Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.02%, đáp ứng nhanh<10 ms.
  • Số cổng I/O: 19
  • Truyền thông: Modbus, Profibus DP
  • Tích hợp sẵn IEC 61800-3 C3 và C2 Filter, Braking Unit cho biến tần dưới 30 kW,
  • 36 chức năng bảo vệ biến tần và động cơ trước các sự cố như là quá dòng, áp cao, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v.
  • Kết cấu gọn, cứng cáp. Có đường làm mát bằng gió riêng, chịu được môi trường bụi và ẩm
  • CE hợp chuẩn thị trường châu Âu

Tương thích điện từ: EN 61800-3:2004, 2006/95/EC
An toàn: EN 61800-5-1:2007, 2004/108/EC
Ứng dụng của Biến Tần INVT GD35-07
Điều khiển đồng bộ tốc độ và lực căng cho cuộn và xả cuộn, công nghệ hoàn tất vải, sơn mạ tole, dây và cáp, phim màng mỏng, máy in, máy giấy, máy JIGGER…

 

Bảng Giá Biến Tần INVT

download

Catalog Biến Tần Invt

download

Đặc tính kỹ thuật Cơ Bản của biến tần GD35-07

I/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT

ĐẶC TÍNH THIẾT BỊDIỄN GIẢI
Dải công suất1.5 ~630KW
Nguồn điện ngõ vàoĐiện áp ngõ vào (V)+ AC 3Pha 220V (-15%) ~ 240V (+10%)
+ AC 3Pha 380V (-15%) ~ 440V(+10%)
+ AC 3Pha 520V (-15%) ~ 690V (+10%)
Tần số ngõ vào (Hz)47~63Hz
Nguồn điện ngõ raĐiện áp ngõ ra (V)0~ điện áp ngõ vào định mức
Tần số ngõ ra (Hz)0~400Hz
Động cơĐộng cơ đồng bộ, động cơ không đồng bộ
Đặc tính điều khiển Biến Tần INVT GD35-07
Moment khởi động0 kHz /200%
Chế độ điều khiểnĐiều khiển vòng kín.
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ1:100 (SVC).
Khả năng quá tải60s với 150% dòng định mức
10s với 180% dòng định mức
1s với 200% dòng định mức.
Độ chính xác tốc độ±0.02% của tốc độ lớn nhất (SVC).
Nguồn đặt tần sốBàn phím, ngõ vào analog, truyền thông, đa cấp tốc độ, PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
Bù moment5%
Chức năng dò tốc độKhởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
Bộ lọcTích hợp bộ lọc C2, C3.
Truyền thôngModbus RTU, Profibus, Ethernet và truyền thông CAN.
Đặc điểm I/O
(tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được)
Ngõ vào sốCó 8 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF. Tần số Max 1KHz, nội trở 3.3KΩ với tần số max 50KHz.
Ngõ vào Analog02 Cổng:
+ AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào (0 ~10V hoặc 0~20mA) + AI3 có thể nhận tín hiệu vào(-10V ~10V).
Ngõ ra AnalogCung cấp 02 ngõ:
AO1, AO2 có tín hiệu từ 0/~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
Ngõ ra RelayCó 2 ngõ vào
+ RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-common.
+ RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-common.
Ngõ ra collector hở+ cổng HDO: ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao.
+ cổng Y: ngõ ra collector hở.
Chức năng bảo vệBảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…
 

 

Chức năng đặc biệt Biến Tần INVT GD35-07
Chức năng tự ổn áp (AVR)Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
Chức năng E-stopChức năng dừng khẩn cấp E-stop bảo vệ động cơ
Chức năng hoạt động khi mất điện tạm thờiKhông ngừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
Chức năng kiểm tra, giám sátKết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM.

Đặc tính kỹ thuật chuyên dụng cho điều khiển lực căng
– Chế độ điều khiển lực căng: khi người dùng chọn mode 0 – điều khiển vecto không cần card PG (sử dụng đồng thời cho động cơ đồng bộ và động cơ không đồng bộ), mode 1- điều khiển vecto không cần card PG (sử dụng đồng thời cho động cơ đồng bộ, mode 2 (điều khiển SVPWM, mode 3 (điều khiển vecto vòng kín cho động cơ đồng bộ và động cơ không đồng bộ).
– Chế độ điều khiển tốc độ hồi tiếp lực căng: Trong chế độ này, tốc độ quay được điều khiển để thực hiện việc cố định lực căng. Đầu tiên tính toán tần số đồng tốc theo tốc độ dài của vật liệu tấm (hoặc sợi) và đường kính lô cuộn. Sau đó sử dụng tín hiệu lực căng của bộ đo lực căng và giá trị đặt lực căng đưa vào bộ điều khiển vòng kín PID, và cuối cùng là lệnh chỉnh tần số của biến tần.
Cách tính toán tần số đồng tốc như sau: f= (V*N*i)/(π*D)
Trong đó :
f: Tần số ngõ ra của biến tần
V: tốc độ dài của vật liêu
N: số cặp cực của động cơ
I: tỉ số truyền cơ khí
D: Đường kính lô cuộn
Tốc độ dài của vật liệu có được từ module đô tốc độ, vào đường kính lô cuộn có được bởi giá trị tính được từ module tính đường kính lô. Để đảm bảo độ chính xác tần số đồng bộ có thể giảm điều chỉnh PID, nhằm tăng độ ổn định của hệ thống. Nói cách khác, độ chính xác của việc đo tốc độ dài là rất quan trọng.
– Chế độ điều khiển tốc độ không hồi tiếp lực căng: chế độ này của GD35-07 được ứng dụng trong trường hợp GD35-07 giống như một Master và tín hiệu hồi tiếp lực căng là không cần thiết, đường kính lô cuộn được tính toán. Tốc độ trong trường hợp này không đổi.
– Chế độ điều khiển momen không hồi tiếp lực căng: (điều khiển lực căng vòng hở) điều khiển lực căng được điều khiển thông qua momen trực tiếp của động cơ. Tốc độ thay đổi theo tốc độ tuyến tính của vật liệu một cách tự động. Momen ngõ ra của biến tần là được tính theo lực căng thiết lập và đường kính lô cuộn T= (F*D)/(2*i)
Trong đó :
T: momen đặt cho biến tần
F: Lực căng đặt
D: đường kính lô cuộn
I : Tỉ số truyền động cơ khí
Biến tần có thể đạt được hiệu quả điều khiển ổn định lực căng trong chế độ điều khiển tải. Một chú ý là nếu chế độ momen được dùng để điều khiển lực căng thì cần quan tân đến momen quán tính trong quá trình tăng/ giảm tốc.

II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ:

a/ KÍCH THƯỚC

a.1/ Kích thước cho loại biến tần 3 pha 380V (-15%)~440V(+10%)
a.1.1/ Lắp đặt trên tường:

kich-thuoc-bien-tan-invt-35-tren-tuong
Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
D1
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
1.5~2.2380V (-15%) ~440V(+10%)126115193175174.55
4~5.5146131262243.51816
7.5~11170151331.5303.52166
15~18.52302103423112166
22~302552374073842457
37~552701305555403257
75~1103252006806613659.5
132~20050018087085036011
220~31568023096092638013

a.1.2/ Lắp đặt âm tường:

kich-thuoc-bien-tan-invt-35-am-tuong
Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
W3
(mm)
W4
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
H3
(mm)
H4
(mm)
D1 (mm)D2
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
1.5~2.2380V (-15%)
~440V(+10%)
1501151307.523422019016.5174.565.55
4~5.51701311509.52922762601018179.56
7.5~1119115117411.537035132415216.21136
15~18.525021023412375356334102161086
22~3027523725911445420404102451197
37~5527013026165.5555540516172351677
75~11032520031758.5680661626233631829.5
132~2005001804806087085079637358178.511

a.1.3/ Lắp đặt trên sàn nhà:

kich-thuoc-bien-tan-invt-35-san-nha
Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
W3
(mm)
W4
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
D1
(mm)
D2
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
220~315380V (-15%) ~440V(+10%)7502307146801410139038015013\12
350~500620230573\1700167856024022\12

a.2/ Kích thước cho loại biến tần 3 pha 520V (-15%)~690V(+10%)
a.2.1/ Lắp đặt trên tường:

kich-thuoc-bien-tan-invt-35-tren-tuong-1
Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
D1
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
22~45520V (-15%) ~690V(+10%)2701305555403257
55~1323252006806613659.5
160~22050018087085036011
250~35068023096092638013

a.2.2/ Lắp đặt âm tường:

kich-thuoc-bien-tan-invt-35-am-tuong-1
Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
W3
(mm)
W4
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
H3
(mm)
H4
(mm)
D1
(mm)
D2
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
22~45520V (-15%) ~690V(+10%)27013026165.5555540516173251677
55~13232520031758.5680661626233631829.5
160~2205001804806087085079637358178.511

a.2.3/ Lắp đặt trên sàn:

kich-thuoc-bien-tan-invt-35-tren-san-1
Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
W3
(mm)
W4
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
D1
(mm)
D2
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
220~350520V (-15%) ~690V(+10%)7502307146801410139038015013\12
400~630620230573\1700167856024022\12

 

b) Chọn MCB, Dây động lực cho Biến Tần INVT GD35-07

Công suất (KW)Điện Áp
(V)
Dòng định mức (A)Công suất
Motor (KW)
MCB
(A)
Cáp động lực
(mm2)
Ngõ vàoNgõ ra
GD35-07-1R5G-4380~44053.71.5162.5
GD35-07-2R2G-45.852.2162.5
GD35-07-004G-413.59.54252.5
GD35-07-5R5G-419.5145.5252.5
GD35-07-7R5G-42518.57.5404
GD35-07-011G-4322511636
GD35-07-015G-44032156310
GD35-07-018G-4473818.510016
GD35-07-022G-456452210016
GD35-07-030G-470603012525
GD35-07-037G-480753716025
GD35-07-045G-494924520035
GD35-07-055G-41281155520050
GD35-07-075G-41601507525070
GD35-07-090G-41901809031595
GD35-07-011G-4225215110400120
GD35-07-132G-4265260132400185
GD35-07-160G-4310305160630240
GD35-07-200G-438538020063095*2
GD35-07-220G-4430425220800150*2
GD35-07-250G-448548025080095*4
GD35-07-280G-4545530280100095*4
GD35-07-315G-4610600315120095*4
GD35-07-350G-4625650350128095*4
GD35-07-400G-47157204001380150*4
GD35-07-500G-48908605001720150*4
GD35-07-022G-6520~6903527226310
GD35-07-030G-64035306310
GD35-07-037G-647453710016
GD35-07-045G-652524510016
GD35-07-055G-665625512525
GD35-07-075G-685867520035
GD35-07-090G-695989020035
GD35-07-110G-611812011020050
GD35-07-132G-614515013225070
GD35-07-160G-616517516031595
GD35-07-185G-619020018531595
GD35-07-200G-6210220200400120
GD35-07-220G-6230240220400185
GD35-07-250G-6255270250400185
GD35-07-280G-6286300280630240
GD35-07-315G-633435031563095*2
GD35-07-350G-636038035063095*2
GD35-07-400G-6411430400800150*2
GD35-07-500G-6518540500100095*4
GD35-07-560G-6578600560120095*4
GD35-07-630G-66556806301380150*4

 

c/ Chọn công suấtđiện trở xả cho Biến Tần INVT GD35-07

Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
Bộ điều khiển thắngĐiện trở xả tại 100% momen thắng (Ω)Công suất tiêu hao (KW)Công suất tiêu hao (KW)Công suất tiêu hao (KW)Điện trở xả
(Ω)
Thắng 10%Thắng 50%Thắng 80%
GD35-07-1R5G-4380~440Tích hợp3260.231.11.8170
GD35-07-2R2G-42220.331.72.6130
GD35-07-004G-41220.634.880
GD35-07-5R5G-4890.754.16.660
GD35-07-7R5G-4651.15.6947
GD35-07-011G-4441.78.313.231
GD35-07-015G-4322111823
GD35-07-018G-4273142219
GD35-07-022G-4223172617
GD35-07-030G-4165233617
GD35-07-037G-4DBU100H-060-4136284411.7
GD35-07-045G-410734546.4
GD35-07-055G-4884166
GD35-07-075G-46.5115690
GD35-07-090G-4DBU100H-110-45.414681084.4
GD35-07-011G-44.51783132
GD35-07-132G-4DBU100H-220-43.720991583.2
GD35-07-160G-4DBU100H-320-43.1241201922.2
GD35-07-200G-42.530150240
GD35-07-220G-4DBU100H-400-42.2331652641.8
GD35-07-250G-42.038188300
GD35-07-280G-402 Bộ
DBU100H-060-4
3.6*221*2105*2168*22.2*2
GD35-07-315G-43.2*224*2118*2189*2
GD35-07-350G-42.8*227*2132*2210*2
GD35-07-400G-42.4*230*2150*2240*2
GD35-07-500G-402 Bộ
DBU100H-060-4
2*238*2186*2300*21.8*2
GD35-07-022G-6520~690DBU100H-110-6554172710.0
GD35-07-030G-640.352336
GD35-07-037G-632.762844
GD35-07-045G-626.973454
GD35-07-055G-62284166
GD35-07-075G-616.1115690
GD35-07-090G-613.41468108
GD35-07-110G-6111783132
GD35-07-132G-6DBU100H-160-69.220991586.9
GD35-07-160G-67.624120192
GD35-07-185G-6DBU100H-220-66.5281392225.0
GD35-07-200G-66.130150240
GD35-07-220G-65.533165264
GD35-07-250G-6DBU100H-320-64.8381883003.4
GD35-07-280G-64.342210336
GD35-07-315G-63.847236387
GD35-07-350G-63.553263420
GD35-07-400G-6DBU100H-400-63.0603004802.8
GD35-07-500G-62 bộ
DBU100H-320-6
4.8*238*2188*2300*23.4*2
GD35-07-560G-64.3*242*2210*2336*2
GD35-07-630G-63.8*247*2236*2378*2

Hình Ảnh Biến Tần Invt GD300

Biến Tần Invt GD35-07bien-tan-invt-GD35-07-02bien-tan-invt-GD35-07-04bien-tan-invt-GD35-07-05

 


Xem Thêm Catalog Chi Tiết Về Biến Tần Invt GD35-07 tại: http://dienhathe.info

 

Nhà Sản Xuất

INVT

Sản Phẩm

Biến Tần

Nhóm Mã Hàng

GD35-07

Số Cực/Pha

3 Phase

Điện Áp

380VAC

Công Suất

1.5kW~630kW