bien-tan-phong-no-invt-BPJ1

Biến Tần INVT BPJ1 | Biến Tần INVT Phòng Nổ

Thông Số Cơ Bản

Biến tần phòng nổ BPJ1 chủ yếu được sử dụng trong điều kiện môi trường dưới hầm mỏ có khí metan, bụi than, không có khí ăn mòn.

Điện áp ngõ vào Biến Tần INVT BPJ1 (V):
– Two-quadrant
+ AC 3Pha 660V (±15%) (55 ~400 KW)
+ AC 3Pha 1140V (±10%) (90~630KW)
– Four-quadrant
+ AC 3Pha 660V (±15%) (185 ~315 KW)
+ AC 3Pha 1140V (±10%) (250~400KW)
Tần số ngõ vào (Hz) của Biến Tần INVT BPJ1: 47~63Hz
Điện áp ngõ ra (V)

Biến Tần INVT BPJ1 | Biến Tần INVT Phòng Nổ

Biến Tần INVT BPJ1 (Explosion Proof Inverter) chủ yếu được sử dụng trong điều kiện môi trường dưới hầm mỏ: có khí Metan, bụi than, không có khí ăn mòn. Biến Tần INVT BPJ1 điều khiển Start/Stop mềm, chiều quay thuận/ngược và điều khiển tốc độ cho động cơ ba pha đồng bộ (Synchronous) hoặc không đồng bộ (Asynchronous), hoạt động với nguồn cấp ba pha AC 50Hz 660/1140V.

Thông Số điều khiển chính của Biến Tần INVT BPJ1

Biến tần phòng nổ BPJ1 có chức năng điều khiển chính
  • Phần mạch điều khiển của Biến Tần INVT BPJ1 với dual-CPU (DSP+MCU) cho hiệu suất điều tối ưu.
  • Ba chế độ điều khiển của Biến Tần INVT BPJ1: Vector control (VC), sensorless vector control (SVC) và V/F control.
  • Chức năng Master-slave điều khiển đồng bộ torque hoặc tốc độ và cân bằng tải giữa các động cơ.
  • Khởi động và dừng êm cho tải nặng, dòng khởi động thấp, tốc độ khởi động ổn định, giảm thiểu tác động lên nguồn lưới.
  • Biến Tần INVT BPJ1 hỗ trợ nhiều giao tiếp điều khiển theo chuẩn quốc tế: Modbus, Profibus-DP và Ethernet.
  • Tương thích các yêu cầu khác nhau của hệ thống điều khiển: Bảo vệ quá tải, quá dòng, quá áp, mất pha, ngắn mạch, quá nhiệt…
  • Tương thích điện từ xuất sắc.
  • Biến Tần INVT BPJ1 được ứng dụng rộng rãi cho các thiết bị ngành mỏ, bao gồm băng tải, bơm nhũ tương, quạt, tời, bơm nước, gàu tải và các máy móc khai thác mỏ than…..và những ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao.

 

Bảng Giá Biến Tần INVT

download

Catalog Biến Tần Invt

download

Đặc tính kỹ thuật Cơ Bản của Biến Tần INVT BPJ1

I/ Thông số kỹ thuật của Biến Tần INVT BPJ1
Dải công suất55KW~630KW
Nguồn điện ngõ vàoĐiện áp ngõ vào (V)– Two-quadrant
+ AC 3Pha 660V (±15%) (55 ~400 KW)
+ AC 3Pha 1140V (±10%) (90~630KW)
– Four-quadrant
+ AC 3Pha 660V (±15%) (185 ~315 KW)
+ AC 3Pha 1140V (±10%) (250~400KW)
Tần số ngõ vào (Hz)47~63Hz
Nguồn điện ngõ raĐiện áp ngõ ra (V)0~điện áp ngõ vào
Tần số ngõ ra (Hz)0~400Hz
Loại động cơĐộng cơ không đồng bộ

Đặc tính điều khiển Biến Tần INVT BPJ1
Chế độ điều khiểnVector (VC), Sensorless Vector (SVC) và điều khiển V/F.
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ1:100 (SVC), 1:1000 (VC).
Độ chính xác điều khiển tốc độ– ±0.5 tốc độ tối đa ở chế độ SVC.
– ±0.1 tốc độ tối đa ở chế độ VC.
Độ phân giải tần số– Cài đặt bằng tín hiệu số: 0.01Hz.
– Cài đặt bằng tín hiệu tương tự: 0.1%*tốc độ lớn nhất.
Bù moment– Tự động bù moment.
– Bù bằng tay: 0.1~30%.
Khả năng quá tải60s với 150% dòng định mức.
10s với 180% dòng định mức.
Chế độ cân bằng tảiGiao tiếp master-Slave và điều khiển chia tải.
Nguồn điều khiển tần sốBàn phím, ngõ vào analog, truyền thông Modbus, đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước, và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
Truyền thôngModbus RTU, Profibus, Can, Ethernet.
Đặc điểm I/O
(tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được, ngõ vào ngõ ra có TIMER)
Ngõ vào sốCó 08 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, có thể đảo đảo trạng thái NO hay NC.
Ngõ vào AnalogCổng AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V/ 0~20mA.
Ngõ ra AnalogCổng AO1, AO2 có thể phát tín hiệu ra từ -10 ~10V/ 0~20mA.
Ngõ ra collector hở1 ngõ ra collector cực hở (Y)
Ngõ ra RelayCó 2 ngõ:
– RO1A-Common, RO1B-NC ,RO1C-NO.
– RO2A-Common, RO2B-NC ,RO2C-NO.
Chức năng bảo vệBảo vệ tới hơn 10 mã lỗi khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…
 

Chức năng đặc biệt Biến Tần INVT BPJ1

Chức năng tự ổn áp (AVR)Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
Chức năng điều khiển thắngThắng động năng, thắng kích từ, thắng DC
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tụcTự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước.
Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn.
Chức năng timer,counterTích hợp bộ cài đặt thời gian trễ và bộ đếm để phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
Chức năng kiểm tra, giám sátKết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT Studio V1.0, HCM
Tiêu chuẩn thiết kế chuyên dụng cho các ngành khai thác khoáng sản.
  • Quy định về An toàn mỏ than (Regulations for Coal Mine Safety)
  • Bộ luật về thiết kế công suất ngành mỏ (Code for Power Design of Mine) Safety Inspection Code of Winder for Coal Mine
  • GB/T 191-2008: Package storage and transportation graphic mark
  • GB/T 2423.4-2008: Environment test for electric and electronic products-Part 2: Test method: Db: Damp heat, cyclic (12+12h cycle).
  • GB 3836.1-2010: Explosive atmospheres-Part 1: Equipment: General requirements GB 3836.2-2010: Explosive atmospheres-Part 2: Equipment protection by flameproof enclosure “d”
  • GB 3836.4-2010: Explosive atmospheres-Part 4: Equipment protection by intrinsic safety “i”
  • GB 12668.3-2003: Adjustable speed electrical power drive systems-Part 3: EMC product standard including specific test methods
  • GB/T 14549-1993: Quality of electric energy supply Harmonics in public supply network
  • GB 14048.1-2006: Low-voltage switchgear and controlgear-Part 1: General rules
  • MT 1099-2009: Frequency conversion equipment for coal mine MT/T 154.2-1996 Model designation method and management approach of electric appliances for coal mine
  • MT/T 412-1995: Low-voltage terminals of explosion-proof electrical apparatus
  • MT/T 661-2011: General technical conditions for electrical apparatus used underground mine AQ 1043-2007: Mining products safety label.

II. Lựa chọn Biến Tần INVT BPJ1

a/ Lựa công suất motor

ModelCông suất định mức (kW)Cường độ dòng vào (A)Cường độ dòng ra định mức (A)Công suất motor (KW)
3Ph-660V
Two-quadrant
BPJ1-55/66055656355
BPJ1-90/66090959890
BPJ1-185/660185190198185
BPJ1-280/660280290320280
BPJ1-400/660400411430400
3Ph-1140V
Two-quadrant
BPJ1-90/114090575890
BPJ1-250/1140250158162250
BPJ1-315/1140315200208315
BPJ1-400/1140400260260400
BPJ1-500/1140400325325400
BPJ1-630/1140630400400630
660V
Four-quadrant
BPJ1-185/660K185170198185
BPJ1-250/660K250230270250
BPJ1-315/660K315290350315
1140V
four-quadrant
BPJ1-250/1140K250133162250
BPJ1-400/1140K400213260400

b/ Kích thước và khối lượng

ModelKích thước mm (W*D*H)Khối lượng
(kg)
660V

two-quadrant

BPJ1-55/660815*1025*9101100
BPJ1-90/6601705*1135*10751300
BPJ1-185/6601670*1260*12701700
BPJ1-280/6602245*1345*12102500
BPJ1-400/6602245*1345*12102600
1140V

two-quadrant

BPJ1-90/11401705*1135*10751250
BPJ1-250/11401670*1260*12701800
BPJ1-315/11402245*1345*12102300
BPJ1-400/11402245*1345*12102500
BPJ1-500/11402245*1345*12102600
BPJ1-630/11402705*1105*13552800
660V

four-quadrant

BPJ1-185/660KMain cabinet1875*1300*13751700
Auxiliary cabinet1665*1265*12701150
BPJ1-250/660KMain cabinet1875*1300*13752000
Auxiliary cabinet1665*1265*12701350
BPJ1-315/660KMain cabinet1875*1300*13751400
Auxiliary cabinet1665*1265*12702050
1140V

four-quadrant

BPJ1-250/1140KMain cabinet1875*1300*13752000
Auxiliary cabinet1665*1265*12701350
BPJ1-400/1140KMain cabinet2670*1320*13752500
Auxiliary cabinet1665*1265*1270140

 

Hình Ảnh Biến Tần INVT BPJ1

Biến Tần INVT BPJ1

 


Xem Thêm Catalog Chi Tiết Về Biến Tần INVT BPJ1 tại: http://dienhathe.info

 

Nhà Sản Xuất

INVT

Sản Phẩm

Biến Tần

Nhóm Mã Hàng

BPJ1

Số Cực/Pha

3 Phase

Điện Áp

3kV~11kV

Công Suất

55kW~630kW

Thông Số Khác

Biến Tần Trung Thế